-6%

Tủ trung thế SafePlus V=F=F=F24


Liên hệ Gọi 0969607489 để được giá cực sốc!
Hãng sản xuất ABB
Xuất xứ Trung Quốc
Dòng sản phẩm SafeRing/ SafePlus
Điện áp làm việc 24kV
Dòng điện định mức 630A
Dòng cắt ngắn mạch chịu đựng 20kV/1s

801,016,102  851,016,102 

(*Gọi 0969607489 để được giá rẻ hơn)

Tủ trung thế SafePlus V=F=F=F24 là tủ điện trung thế 4 khoang đạt chuẩn Châu Âu, chính hãng, giá cả hợp lý và dễ sử dụng. 

Tủ trung thế SafePlus V=F=F=F24 được phát triển bởi công ty ABB tại thành phố Skien(Na Uy). Đến năm 2019, số lượng tủ trung thế ABB  được lắp đặt đạt hơn 959.000 tại 119 quốc gia trên thế giới. Hiện tại, sản phẩm đang được phân phối chính hãng tại công ty TNHH Elecom.

Tiện ích của Tủ trung thế:

  • Toàn bộ thao tác vận hành, bảo trì đều có thể được tiến hành từ mặt trước của tủ.
  • Sử dụng dễ dàng, nhiều chức năng, nâng cấp, bảo trì, mở rộng một cách tiện lợi.
  • An toàn và độ tin cậy cao, được thiết kế và thử nghiệm theo chuẩn quốc tế IEC.
  • Không bị sự cố bởi yếu tố môi trường: độ ẩm, bụi bặm, hoá chất và chất bài mòn.

Tủ gồm các khoang (module) :

3 Ngăn dao cắt tải cầu chì (Môđun F) gồm một dao cắt tải cách ly ba vị trí và dao tiếp địa tương tự như dao cắt tải (môđun C).
1 Máy cắt chân không (Môđun V) có các bầu chân không đóng vai trò là các buồng dập dòng điện. Một dao cách ly/dao tiếp địa ba vị trí mắc nối tiếp với mạch chính của máy cắt.

Tủ trung thế chứa các thiết bị điện bên trong để điều khiển hệ thống điện, được ứng dụng rộng rãi ở các khu công nghiệp, nhà máy, nhà xưởng,… sử dụng trong các trạm phát điện, trạm phân phối điện của các công ty điện lực.

SafePlus là một loại tủ thông dụng, được sử dụng rộng rãi, có tính linh hoạt cao, phù hợp với nhiều công trình điện.

Đặt Tủ trung thế SafePlus V=F=F=F24 ngay tại Công ty TNHH Elecom :

️ Elecom bảo hành chính hãng 1 tháng theo quy định của nhà sản xuất!

️ Vận chuyển nhanh, giao hàng an toàn!

️ Kỹ sư điện chuyên nghiệp tư vấn, hỗ trợ lắp đặt!

️ Chuyển khoản trước nhận thêm quà tặng!

Liên hệ: 0969607489!

 

Mã: SP-V=F=F=F24-1112019 Danh mục:
Điện áp làm việc

24 kV

Dòng cắt ngắn mạch chịu được

20kA/1s

Dòng điện định mức

630A

Dòng sản phẩm

SafePlus 12-24kV

Hãng sản xuất

ABB

Xuất xứ

Trung Quốc

MODULE F - NGĂN DAO CẮT-TẢI CẦU CHÌ THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Module F - Ngăn dao cắt tải cầu chì Ngăn dao cắt tải cầu chì (môđun F) gồm một dao cắt tải cách ly ba vị trí và dao tiếp địa tương tự như dao cắt tải (môđun C).
Nhờ có thiết bị cắt cầu chì, nó hoạt động tương tự như một dao cắt tải kết hợp cầu chì. Một dao tiếp địa kép giúp tiếp địa đồng thời với cả hai phía của bộ nối cầu chì .
Cả hai dao tiếp địa đều được vận hành trong một thao tác. Dao cắt tải cầu chì và dao tiếp địa được khóa liên động cơ để ngăn chặn bất kỳ sự tiếp cận nguy hiểm đến các cầu chì.
Mặt che dưới cho phép tiếp cận vào các cầu chì cũng được khóa liên động cơ với dao tiếp địa.
Module F

Các tính năng chung Tất cả các môđun có nhiều tính năng giống nhau. Các tính năng này được mô tả trong chương “Cấu hình SafeR- ing/SafePlus”.

Các tính năng tiêu chuẩn
– Dao cắt tải kết hợp cầu chì 3 vị trí với dao tiếp địa liên động cơ khí với dao tiếp địa đầu cáp
– Chỉ thị vị trí cho dao cắt tải kết hợp cầu chì và dao tiếp địa
– Cơ cấu cơ khí với lò xo kép để đảm bảo chức năng của dao cắt tải kết hợp cầu chì
– Cơ cấu chung cho các chức năng tiếp địa
– Ngăn chứa cầu chì cho loại cầu chì theo tiêu chuẩn DIN. Chỉ có thể tiếp cận khi các dao tiếp địa ở trạng thái đóng
– Định mức cầu chì / máy biến áp: cầu chì 12 kV, tối đa 125A CEF, cầu chì 24 kV, tối đa 63 A CEF
– Hệ thống cắt cầu chì
– Chỉ thị cắt cầu chì quang Đối với các bảng lựa chọn cầu chì và bảo vệ máy biến áp, xem chương 23, “Cầu chì”.

Các tính năng tùy chọn
– Sứ xuyên để mở rộng mặt bên (400 A)
– Sứ xuyên cáp lực:
Loại B (dòng 400 loại chụp cắm, In = 400A)
Loại C (dòng 400 loại bắt vít)
Loại C (dòng 400 loại bắt vít) cảm biến kết hợp kèm tụ điện tích hợp cho chỉ thị điện áp cũng như các cảm biến để giám sát dòng điện và điện áp
– Tín hiệu (1NO) từ chỉ thị áp suất bên trong khí bên trong được đấu nối đến các terminal (chỉ một trên mỗi bầu khí SF6)

Các tính năng tùy chọn có sẵn để trang bị thêm
– Cơ cấu vận hành motor cho dao cắt tải kết hợp cầu chì
– Tiếp điểm phụ cho vị trí dao cắt tải, dao tiếp địa và cầu chì chảy
– Mở cuộn cắt
– Đóng và mở cuộn cắt

Dao cắt tải kết hợp cầu chì
Điện áp định mức kV 12 17,5 24
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp kV 28 38 50
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét kV 95 95 125
Dòng định mức A 200 200 200
Khả năng chịu dòng ngắn mạch:
biến áp mang tải vô công A 20 20 20
Khả năng đóng kA
Số thao tác cơ học 1000 lần đóng / mở thủ công
Phân loại cơ điện E3, M1
Dao tiếp địa phía đầu cáp
Điện áp định mức kV 12 17,5 24
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp kV 28 38 50
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét kV 95 95 125
Khả năng đóng kA 12,5 12,5 12,5
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 1 giây kA 5 5 5
Số thao tác cơ học 1000 lần đóng / mở thủ công
Phân loại cơ điện E2, M1


MODULE V - NGĂN MÁY CẮT CHÂN KHÔNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Module V Máy cắt chân không (môđun V) có các bầu chân không đóng vai trò là các buồng dập dòng điện.
Một dao cách ly/dao tiếp địa ba vị trí mắc nối tiếp với mạch chính của máy cắt.
Hoạt động giữa máy cắt chân không và dao cách ly/dao tiếp địa được khóa liên động cơ
Ngăn máy cắt chân không

Các tính năng chung
Tất cả các môđun có nhiều tính năng giống nhau. Các tính năng này được mô tả trong chương “Cấu hình SafeR- ing/SafePlus”.

Các tính năng tiêu chuẩn
– Máy cắt chân không 200 A để bảo vệ máy biến áp hoặc máy cắt chân không 630 A để bảo vệ ngăn lộ
– Cơ cấu cơ khí lò xo kép hai vị trí cho máy cắt chân không
– Dao cách ly/dao tiếp địa ba vị trí nối tiếp dưới máy cắt chân không
– Cơ cấu cơ khí lò xo đơn ba vị trí cho dao cách ly/dao tiếp địa
– Khóa liên động giữa máy cắt chân không và dao cách ly/dao tiếp địa
– Chỉ thị vị trí cho máy cắt chân không và dao cách ly/dao tiếp địa
– Rơle bảo vệ điện tử tự cấp nguồn với các biến dòng hình xuyến lắp trên cáp lực (chỉ tiêu chuẩn trên phiên bản 200 A)
– Cuộn cắt (để rơle thực hiện cắt)
– Sứ xuyên cáp lực theo chiều ngang ở phía trước; Loại A (dòng 200 loại chụp cắm) cho máy cắt chân không 200A có tụ điện tích hợp cho chỉ thị điện và loại C (dòng 400 loại bắt vít) cho máy cắt chân không 630 A có bộ chia điện áp tụ điện tích hợp cho chỉ thị điện áp

Các tính năng tùy chọn
– Sứ xuyên cáp lực:
Loại B (dòng 400 loại chụp cắm)
Loại D (dòng 600 loại bắt vít)
Loại C (dòng 400 loại bắt vít) cảm biến- kết hợp với bộ chia điện áp tích hợp cho chỉ thị điện áp và cảm biến tích hợp để giám sát dòng điện và điện áp
– Bộ triệt tiêu hồ quang với tín hiệu (1NO) được đấu nối đến các terminal
– Tín hiệu (1NO) từ chỉ thị áp suất bên trong được đấu nối đến các terminal (chỉ một trên mỗi bầu khí SF6)

Các tính năng tùy chọn có sẵn để trang bị thêm
– Cơ cấu vận hành motor cho máy cắt chân không
– Tiếp điểm phụ; Vị trí máy cắt chân không 2NO + 2NC, vị trí dao cách ly 2NO + 2NC, vị trí dao tiếp địa 2NO + 2NC và tín hiệu báo máy cắt chân không cắt 1NO
– Cuộn khóa
– Cuộn thấp áp kèm/không kèm thời gian trễ

Máy cắt chân không
Điện áp định mức kV 12 17,5 24
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp kV 28 38 50
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét kV 95 95 125
Dòng định mức A 200/630
Khả năng:
dòng cắt ngắn mạch A 21 16 16
Khả năng đóng kA 52.5 40 40
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3 giây kA 21 16 16
Số thao tác cơ học 2000 lần đóng / mở thủ công
Phân loại cơ điện E2, C2, S1, M1
Dao tiếp địa đầu cáp
Điện áp định mức kV 12 17,5 24
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp kV 28 38 50
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét kV 95 95 125
Khả năng đóng kA 12,5 40 40
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3 giây kA 21 16 16
Số thao tác cơ học 1000 lần đóng / mở thủ công
Phân loại cơ điện E2,M1

Dựa theo 0 nhận xét

0.0 overall
0
0
0
0
0

Hãy thêm nhận xét “Tủ trung thế SafePlus V=F=F=F24”

There are no reviews yet.