-7%

Tủ trung thế SafePlus CC=M=VVVV+24V20

(3 đánh giá của khách hàng)
Liên hệ Gọi 0969607489 để được giá cực sốc!
Hãng sản xuất ABB
Xuất xứ Trung Quốc
Dòng sản phẩm SafeRing/ SafePlus
Điện áp làm việc 24kV
Dòng điện định mức 630A
Dòng cắt ngắn mạch chịu đựng 20kA/3s
Số lượng:

còn 1000 hàng

2,727,988,800  2,927,988,800 

còn 1000 hàng

(*Gọi 0969607489 để được giá rẻ hơn)

Tủ trung thế SafePlus CC=M=VVVV+24V20 là tủ điện RMU 8 khoang đạt chuẩn Châu Âu, chính hãng, giá cả hợp lý và dễ sử dụng. 

Tủ trung thế SafePlus CC=M=VVVV+24V20 được phát triển bởi công ty ABB tại thành phố Skien(Na Uy). Đến năm 2019, số lượng tủ điện được lắp đặt đạt hơn 959.000 tại 119 quốc gia trên thế giới. Hiện tại, sản phẩm đang được phân phối chính hãng tại công ty TNHH Elecom.

Tiện ích của Tủ trung thế:

  • Toàn bộ thao tác vận hành, bảo trì đều có thể được tiến hành từ mặt trước của tủ.
  • Sử dụng dễ dàng, nhiều chức năng, nâng cấp, bảo trì, mở rộng một cách tiện lợi.
  • An toàn và độ tin cậy cao, được thiết kế và thử nghiệm theo chuẩn quốc tế IEC.

Tủ gồm các khoang (module) :

  • 2 khoang Ngăn dao cắt tải (Môđun C) gồm dao cắt tải cách ly ba vị trí và dao tiếp địa, sử dụng khí SF6 làm môi trường dập hồ quang. Các vị trí của dao cắt là đóng – mở – tiếp địa. Ở vị trí mở, dao cắt đáp ứng các yêu cầu cách ly.
  • 5 khoang Máy cắt chân không (môđun V) có các bầu chân không đóng vai trò là các buồng dập dòng điện. Một dao cách ly/dao tiếp địa ba vị trí mắc nối tiếp với mạch chính của máy cắt. Hoạt động giữa máy cắt chân không và dao cách ly/dao tiếp địa được khóa liên động cơ
  • 1 Ngăn M là một ngăn đo lường được lắp ráp tại nhà máy, thử nghiệm điển hình, cách điện bằng không khí, gồm các CT (biến dòng) và VT (biến áp đo lường) thông thường. Ngăn M được thiết kế cho các CT và VT có kích thước theo tiêu chuẩn loại DIN 42600 Narrow.

Hệ thống SafePlus hoàn toàn kín khí với một bầu khí bằng thép không gỉ, chứa tất cả các bộ phận mang điện và chức năng mang điện và có chức năng đóng cắt. Sản phẩm cách điện tốt, đảm bảo độ tin cậy cao và sự an toàn của người vận hành, hệ thống không cần bảo trì, ít hư hỏng.

Ưu đãi khi mua Tủ RMU tại Công ty TNHH Elecom :

️ Elecom bảo hành chính hãng 1 tháng theo quy định của nhà sản xuất!

️ Vận chuyển nhanh, giao hàng an toàn!

️ Kỹ sư điện chuyên nghiệp tư vấn, hỗ trợ lắp đặt!

️ Chuyển khoản trước nhận thêm quà tặng!

Liên hệ ngay: 0969607489!

Mã: SP-CC=M=VVVV+24V20-6112019 Danh mục:
Hãng sản xuất

ABB

Xuất xứ

Trung Quốc

Điện áp làm việc

24 kV

Dòng điện định mức

630A

Dòng cắt ngắn mạch chịu được

20kA/3s

Dòng sản phẩm

SafePlus 12-24kV

MODULE C - THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Cách điện của thanh cái Thanh cái Ngăn dao cắt tải (Môđun C) gồm dao cắt tải cách ly ba vị trí và dao tiếp địa, sử dụng khí SF6 làm môi trường dập hồ quang. Các vị trí của dao cắt là đóng - mở - tiếp địa. Ở vị trí mở, dao cắt đáp ứng các yêu cầu cách ly.
Module C

Các tính năng chung Tất cả các môđun có nhiều tính năng giống nhau. Các tính năng này được mô tả trong chương “Cấu hình SafeR- ing/SafePlus”.

Các tính năng tiêu chuẩn
– Dao cắt tải ba vị trí với dao cách ly và dao tiếp địa
– Cơ cấu cơ khí với hai trục vận hành riêng biệt cho chức năng cắt tải và chức năng tiếp địa
– Chỉ thị vị trí dao cắt cho cầu dao cắt tải và dao tiếp địa
– Sứ xuyên cáp lực theo chiều ngang ở phía trước, Loại C (dòng 400 có bắt vít) với bộ chia điện áp tích hợp cho chỉ thị điện áp

Các tính năng tùy chọn
– Sứ xuyên để mở rộng mặt bên (400 A)
– Sứ xuyên để thử nghiệm cáp lực (bao gồm các tiếp điểm thử nghiệm thiết bị tiếp địa)
– Sứ xuyên cáp lực:
Loại B (dòng 400 loại phích cắm, In = 400 A)
Loại C (dòng 400 loại bắt vít) cảm biến kết hợp kèm tụ điện tích hợp cho chỉ thị điện áp cũng như các cảm biến để giám sát dòng điện và điện áp
Loại D (dòng 600 loại bắt vít)
– Bộ triệt tiêu hồ quang bao gồm tín hiệu (1NO) được đấu nối đến các terminal (chỉ trên các lộ vào)
Tín hiệu (1NO) từ chỉ thị áp suất khí bên trong được đấu nối đến các terminal (chỉ một trên mỗi bầu khí SF6)
Cơ cấu lò xo đơn tự chốt

Các tính năng tùy chọn có sẵn để trang bị thêm
– Cơ cấu vận hành motor cho dao cắt tải
– Hộp khoang hạ áp / Hộp luồn trên

Thông số kỹ thuật của Cầu dao cách ly
Điện áp định mức kV 12 17,5 34
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp kV 28 38 50
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét kV 95 95 125
Dòng định mức A 630 630 630
Khả năng cắt
tải hữu công A 630 630 630
vòng khép kín A 650 650 650
mạch nạp đường cáp không tải A 140 140 140
biến áp không tải A 205 160 160
chạm đất A 117 91 91
Khả năng đóng kV 62,5 52,5 52,5
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3 giây
kV 25 21 21
Số thao tác cơ học 1000 lần đóng / mở thủ công
Phân loại cơ điện E3, C2, M1
Cầu dao tiếp địa
Điện áp định mức kV 12 17,5 24
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp kV 28 38 50
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét kV 95 95 125
Khả năng đóng kV 62,5 50 50
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3giây kV kV 25 21 21
Số thao tác cơ học 1000 lần đóng / mở thủ công
Phân loại cơ điện E2, M1

MODULE V - NGĂN MÁY CẮT CHÂN KHÔNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Module V Máy cắt chân không (môđun V) có các bầu chân không đóng vai trò là các buồng dập dòng điện.
Một dao cách ly/dao tiếp địa ba vị trí mắc nối tiếp với mạch chính của máy cắt.
Hoạt động giữa máy cắt chân không và dao cách ly/dao tiếp địa được khóa liên động cơ
Ngăn máy cắt chân không

Các tính năng chung
Tất cả các môđun có nhiều tính năng giống nhau. Các tính năng này được mô tả trong chương “Cấu hình SafeR- ing/SafePlus”.

Các tính năng tiêu chuẩn
– Máy cắt chân không 200 A để bảo vệ máy biến áp hoặc máy cắt chân không 630 A để bảo vệ ngăn lộ
– Cơ cấu cơ khí lò xo kép hai vị trí cho máy cắt chân không
– Dao cách ly/dao tiếp địa ba vị trí nối tiếp dưới máy cắt chân không
– Cơ cấu cơ khí lò xo đơn ba vị trí cho dao cách ly/dao tiếp địa
– Khóa liên động giữa máy cắt chân không và dao cách ly/dao tiếp địa
– Chỉ thị vị trí cho máy cắt chân không và dao cách ly/dao tiếp địa
– Rơle bảo vệ điện tử tự cấp nguồn với các biến dòng hình xuyến lắp trên cáp lực (chỉ tiêu chuẩn trên phiên bản 200 A)
– Cuộn cắt (để rơle thực hiện cắt)
– Sứ xuyên cáp lực theo chiều ngang ở phía trước; Loại A (dòng 200 loại chụp cắm) cho máy cắt chân không 200A có tụ điện tích hợp cho chỉ thị điện và loại C (dòng 400 loại bắt vít) cho máy cắt chân không 630 A có bộ chia điện áp tụ điện tích hợp cho chỉ thị điện áp

Các tính năng tùy chọn
– Sứ xuyên cáp lực:
Loại B (dòng 400 loại chụp cắm)
Loại D (dòng 600 loại bắt vít)
Loại C (dòng 400 loại bắt vít) cảm biến- kết hợp với bộ chia điện áp tích hợp cho chỉ thị điện áp và cảm biến tích hợp để giám sát dòng điện và điện áp
– Bộ triệt tiêu hồ quang với tín hiệu (1NO) được đấu nối đến các terminal
– Tín hiệu (1NO) từ chỉ thị áp suất bên trong được đấu nối đến các terminal (chỉ một trên mỗi bầu khí SF6)

Các tính năng tùy chọn có sẵn để trang bị thêm
– Cơ cấu vận hành motor cho máy cắt chân không
– Tiếp điểm phụ; Vị trí máy cắt chân không 2NO + 2NC, vị trí dao cách ly 2NO + 2NC, vị trí dao tiếp địa 2NO + 2NC và tín hiệu báo máy cắt chân không cắt 1NO
– Cuộn khóa
– Cuộn thấp áp kèm/không kèm thời gian trễ

Máy cắt chân không
Điện áp định mức kV 12 17,5 24
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp kV 28 38 50
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét kV 95 95 125
Dòng định mức A 200/630
Khả năng:
dòng cắt ngắn mạch A 21 16 16
Khả năng đóng kA 52.5 40 40
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3 giây kA 21 16 16
Số thao tác cơ học 2000 lần đóng / mở thủ công
Phân loại cơ điện E2, C2, S1, M1
Dao tiếp địa đầu cáp
Điện áp định mức kV 12 17,5 24
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp kV 28 38 50
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét kV 95 95 125
Khả năng đóng kA 12,5 40 40
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3 giây kA 21 16 16
Số thao tác cơ học 1000 lần đóng / mở thủ công
Phân loại cơ điện E2,M1

MODULE V 25/ 20 - NGĂN MÁY CẮT CHÂN KHÔNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Module V Cũng như máy cắt chân không (môđun V), Module V 20 /25 có các bầu chân không đóng vai trò là các buồng dập dòng điện.
Một dao cách ly/dao tiếp địa ba vị trí mắc nối tiếp với mạch chính của máy cắt.
Hoạt động giữa máy cắt chân không và dao cách ly/dao tiếp địa được khóa liên động cơ
Ngăn máy cắt chân không

Các tính năng chung
Tất cả các môđun có nhiều tính năng giống nhau. Các tính năng này được mô tả trong chương “Cấu hình SafeR- ing/SafePlus”.

Các tính năng tiêu chuẩn
– Máy cắt chân không 630 A để bảo vệ ngăn lộ
– Cơ cấu cơ khí với trình tự vận hành; O - 0,3 s - CO - 3 phút
- CO
– Khả năng tự động đóng lặp lại
– Dao cách ly/dao tiếp địa ba vị trí nối tiếp phía dưới máy cắt
chân không
– Cơ cấu cơ khí lò xo đơn ba vị trí cho dao cách ly/dao tiếp
địa
– Khóa liên động giữa máy cắt chân không và dao cách
ly/dao tiếp địa
– Chỉ thị vị trí cho máy cắt chân không và dao cách ly/dao tiếp
địa
– Bộ đếm số lần đóng cắt
– Sứ xuyên cáp lực theo chiều ngang ở phía trước, Loại C
(dòng 400 có bắt vít) với bộ chia điện áp tụ điện tích hợp cho
chỉ thị điện áp
– Mặt che khoangcáp lực cho phép lắp thêm chống sét van

Các tính năng tùy chọn
– Sứ xuyên cáp lực:
Loại C (dòng 400 loại bắt vít) cảm biến kết hợp với bộ chia
điện áp tích hợp cho chỉ thị điện áp và cảm biến tích hợp để
giám sát dòng điện và điện áp
– Mặt che khoang cáp lực chịu hồ quang (IAC AFL 16/20 kA
1 giây)
– Bộ triệt tiêu hồ quang với tín hiệu (1NO) được đấu nối đến
các terminal

Các tính năng tùy chọn có sẵn để trang bị thêm
– Cơ cấu vận hành motor cho máy cắt chân không
– Tiếp điểm phụ: Vị trí máy cắt chân không 2NO + 2NC, vị trí
dao cách ly 2NO + 2NC, vị trí dao tiếp địa 2NO + 2NC
– Cuộn thấp áp kèm/không kèm thời gian trễ
Khóa từ để ngăn chặn hoạt động ngoài ý muốn
– Rơle cải tiến loại REF, REX và các loại rơ le khác

Khóa liên động
Quy tắc cũng giống như đối với môđun V tiêu chuẩn, ngoại
trừ các nút ấn có thể khóa lại.

Máy cắt chân không
Điện áp định mức kV 12 24
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp kV 28 50
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét kV 95 125
Dòng định mức A 630 630
Khả năng:
dòng cắt ngắn mạch A 25 20
Khả năng đóng kA 65 50
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3 giây kA 25 21
Số thao tác cơ học 2000 lần đóng / mở thủ công

Phân loại cơ điện (24kV):
E2, C2, S1, M1 cho trình tự vận hành O - 3 phút - CO - 3 phút - CO E1, C2, S1, M1 cho trình tự vận hành O - 0,3 giây - CO - 3 phút - CO

Phân loại cơ điện (12kV):
E2, C1, S1, M1 cho trình tự vận hành O - 3 phút - CO - 3 phút - CO E1, C1, S1, M1 cho trình tự vận hành O - 0,3 giây - CO - 3 phút - CO

 
Dao tiếp địa đầu cáp
Điện áp định mức kV 12 24
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp kV 28 50
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét kV 95 125
Khả năng đóng kA 12,5 40
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3 giây kA 21 21
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 1 giây kA 25 21
Số thao tác cơ học 1000 lần đóng / mở thủ công
Phân loại cơ điện E2,M1

MODULE M - NGĂN ĐO LƯỜNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điện áp định mức kV 12 17,5 24
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp kV 28 38 50
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét kV 95 95 125
Dòng định mức A 630 630 630
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 1 giây kA 25
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3 giây kA 21 21 21
Module M Ngăn Đo lường Ngăn M là một ngăn đo lường được lắp ráp tại nhà máy, thử nghiệm điển hình, cách điện bằng không khí, gồm các CT (biến dòng) và VT (biến áp đo lường) thông thường. Ngăn M được thiết kế cho các CT và VT có kích thước theo tiêu chuẩn loại DIN 42600 Narrow
Tính năng của Ngăn đo lường

Các tính năng tiêu chuẩn
– 2 hoặc 3 bộ (phải được xác định) biến dòng loại theo tiêu chuẩn DIN 42600 Narrow có khung
– 3 bộ máy biến áp đo lường kiểu đơn cực loại theo tiêu chuẩn DIN 42600 Narrow
– 6 sứ xuyên Loại C (dòng 400 loại bắt vít) với các đấu nối và thanh cái bên ngoài cho các ngăn của SafePlus ở bên trái và bên phải
– 3 sứ xuyên Loại C (dòng 400 loại bắt vít) chỉ áp dụng nếu ngăn M là ngăn cuối bên trái hoặc bên phải
– Bố trí bên trong thiết bị với các CT và VT ở bên trái hoặc bên phải phụ thuộc vào hướng điện năng (phải được xác định)
– Khóa liên động khóa móc để ngăn tiếp cận đến các bộ phận mang điện

Biến điện áp đo lường
– Loại đơn cực cách điện với các cuộn dây đo lường và cuộn dây bảo vệ chạm đất
– Điện áp và tần số sơ cấp (50 hoặc 60 Hz) phải được xác định
– Các cuộn dây thứ cấp --/110:V3/110:3V hoặc /100:V3/100:3V phải được xác định
– Lưu ý: Các VT cũng có thể được cung cấp không kèm theo các cuộn dây bảo vệ chạm đất tam giác hở
– Công suất / cấp chính xác phải được xác địnhđịnh

Biến dòng
– Loại 1 cuộn dây hoặc 2 cuộn dây
– Phía thứ cấp có thể kết nối lại
– Dòng sơ cấp tối đa 600 Amp, phải được xác định
– Dòng thứ cấp tối đa 5 Amp hoặc 1 Amp phải được xác định
– Công suất /cấp chính xác phải được chỉ định  

Ngăn Đo lường - khoang hạ áp

 

Khoang hạ áp
– Các terminal cho đấunối thứ cấp của biến điện áp
– MCB 3 cực cho cuộn điện áp đo lường
– MCB 1 cực cho cuộn điện áp bảo vệ chạm đất
– Điện trở triệt tiêu cộng hưởng chocuộn bảo vệ chạm đất tam giác mở
– Các terminal cho các cuộn thứ cấp của biến dòng điện
– Không gian dành cho điện kế kWh

Các tính năng tùy chọn
– Các cầu chì sơ cấp cho biến điện áp
– Vôn kế với công tắc chọn,, 6 vị trí +0
– Ampe kế với công tắc chọn,, 3 vị trí +0
– Các thiết bịđo lường khác
– Khóa liên động chìa Ronis để ngăn tiếp cận đến các bộ phận mang điện
– Ngõ vào cáp lực từ phía dưới cho các cáp vào hoặc ra
– Ngõ vào cáp lực từ phía dưới cho cáp ra
– Môđun đo lường được cung cấp chỉ bao gồm đo lường điện áp
– Môđun đo lường được cung cấp không kèm theo thiết bị hạ thếáp và đấu nối
– Môđun đo lường được cung cấp không kèm theo các VT và CT, chỉ kèm theo các kết nối sẵn.

Các tính năng tùy chọn có sẵn để trang bị thêm – Khung bệ (290 hoặc 450 mm)

 

Module Đo lường
Môđun đo lường
Điện áp định mức kV 12 24
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công kV 28 50
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét kV 95 125
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 1 giây kA 25
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3 giây kA 21 21

Danh sách dự án

 

TÊN DỰ ÁN

 

ĐỊA CHỈ

 

HẠNG MỤC THỰC HIỆN

Toà nhà Hanoi Aqua Central Yên Phụ – Hà Nội 5 Tủ điện SafePlus 24kV
Công viên Đại Dương Hạ Long – Quảng Ninh 6 Tủ điện Elesec 24kV
Trung tâm Thương mại Như Quỳnh Như Quỳnh – Hưng Yên 35 Tủ điện Hạ Thế
Khách sạn Hương Lan Hạ Long – Quảng Ninh 12 Tủ điện Hạ Thế
70 Nguyễn Đức Cảnh Hoàng Mai – Hà Nội Thiết bị điện hạ thế ABB
Chung cư Simco Xuân Đỉnh Hà Nội Tủ điện trung thế
Trung tâm Mercesdes Benz Bình Dương Tủ điện trung thế
Nhà máy Việt Nhật Gas Bình Dương Bình Dương 3 Tủ điện EleGear 12kV
Nhà máy Điện năng lượng mặt trời BIM 1 Ninh Thuận 6 Tủ điện EleGear 40.5kV
Ký túc xá Samsung Bắc Ninh Yên Phong – Bắc Ninh 7 Tủ điện SafePlus 24kV
Công viên Văn Hoá Hội An Hội An – Quảng Nam 5 Tủ điện SafePlus 24kV
Nhà máy BHFlex Vina Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc 4 Tủ điện SafePlus 24kV
Nhà máy KET Vina Thái Nguyên 3 Tủ điện SafePlus 24kV
Nhà máy Đông Đô Hải Phòng Tràng Duệ – Hải Phòng 12 Tủ điện Elesec 24kV + Tủ hạ thế
Nhà máy SiFlex Bắc Giang Bắc Giang 12 Tủ điện SafePlus 24kV
Trụ sở Tập đoàn Viễn thông Quân đội Hà Nội 7 Tủ SafePlus 24kV
Trạm bơm tiêu Dậu Dương – Phú Thọ Tam Nông – Phú Thọ 14 Tủ điều khiển bơm và tủ tụ bù
Khu nghỉ dưỡng Resort Melia Cam Ranh Cam Ranh – Khánh Hoà 4 Tủ SafePlus + MBA khô 2000kVA
FLC Sea Tower Quy Nhơn 18 Tủ SafePlus + MBA khô 1600kVA
Sân Golf Vân Trì Đông Anh – Hà Nội Trạm biến áp
Nhà máy Seoul Semiconductor Vina Duy Tiên – Hà Nam Tủ điện đóng cắt hợp bộ trung thế
Machinco1 Building Hà Nội Tủ điện trung thế
Vinamilk Thanh Hoá Thanh Hoá Tủ điện đóng cắt hợp bộ trung thế
Đại học Kinh tế Quốc Dân Hà Nội Tủ điện trung thế, tủ điện hạ thế
Mandarin Garden 2 Hoà Phát Hà Nội Thiết bị điện đóng cắt ABB
Nhà máy ACE Vina Quế Võ – Bắc Ninh Tủ điện trung thế
Nhà máy Honda Việt Nam Vĩnh Phúc 9 Tủ điện Elegear 40.5kV
Chung cư FIVESTAR Kim Giang Hà Nội Thiết bị điện đóng cắt hạ thế ABB
Chung cư – Văn Phòng Golden West Hà Nội Tủ điện hạ thế
HUD Tower Lê Văn Lương – Hà Nội Thiết bị điện đóng cắt ABB
Nhà máy dệt Ninh Bình Hà Nội Tủ điện trung thế 24kV
Cảng Nam Hải Đình Vũ Hải Phòng Tủ điện trung thế
Nhà hát Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc Tủ điện hạ thế
SD VINA FACTORY Hà Nam Tủ điện hạ thế
Nhà máy Sợi Bảo Long Hải Dương Tủ điện hạ thế
Chung cư New Skyline Hà Nội Tủ điện hạ thế
Trung tâm thương mại Aeon Mall Long Biên – Hà Nội Tủ điện hạ thế
Chung cư Golden Place Mễ Trì – Hà Nội Thiết bị điện đóng cắt ABB
KCN Cảng Đình Vũ Hải Phòng Tủ điện trung thế 24kV
Đài phát sóng phát thanh Mễ Trì Hà Nội Tủ điện tổng
Nhà máy M1 – Viettel Hà Nội Thiết bị điện đóng cắt hạ thế
Toà nhà Huyndai Hillstale APT Hà Đông – Hà Nội Tủ điện hạ thế
Trung tâm thương mại Chợ Mơ Hà Nội Thiết bị điện đóng cắt ABB
Nhà máy sữa TH True Milk Nghệ An Tủ điện trung thế SafePlus 40.5kV
Toà nhà Euro Window Hà Nội Tủ điện trung thế
Toà nhà Lancaster Hà Nội Tủ điện trung thế Unisec
Khu đô thị Bắc An Khánh Hà Nội 22 Trạm Kios – Tủ điện trung thế
Toà nhà Licogi 13 Hà Nội Tủ điện hạ thế máy cắt Tổng
Trạm bơm xém Hà Nội Tủ hạ thế, tủ điều khiển bơm
Khu đô thị sinh thái Ecopark Hà Nội Thiết bị điện đóng cắt ABB
Khu đô thị Xa La – Hà Đông Hà Nội Trạm Kios & Tủ điện công tơ
Nhà máy Mía Đường Lam Sơn Thanh Hoá Dàn tủ điện hạ thế máy cắt tổng
Nhà máy Thuỷ điện Nậm Cắt Bắc Kạn Tủ phân phối trung thế, tủ đo lường
Khu đô thị Văn La – Văn Phú – Hà Đông Hà Nội Trạm Kios
Toà nhà CT1 Ngô Thì Nhậm – Hà Đông Hà Nội Tủ phân phối hạ thế
Khu đô thị CIENCO 5 – Mê Linh Hà Nội Tủ phân phối trung thế
Toà nhà Thái Bình Vàng – Hà Đông Hà Nội Tủ phân phối & đo lường trung thế
Khu biệt thự TT Hội nghị Quốc Gia Hà Nội Tủ phân phối hạ thế

Dựa theo 3 nhận xét

4.3 overall
0
0
0
0
0

Hãy thêm nhận xét “Tủ trung thế SafePlus CC=M=VVVV+24V20”

There are no reviews yet.